Characters remaining: 500/500
Translation

khởi đầu

Academic
Friendly

Từ "khởi đầu" trong tiếng Việt có nghĩasự bắt đầu, điểm khởi đầu của một quá trình, một hoạt động hay một sự việc nào đó. thường được sử dụng để chỉ thời điểm một việc đó bắt đầu diễn ra.

Giải thích từ:
  • Khởi: Bắt đầu, khởi xướng.
  • Đầu: Điểm bắt đầu, phần đầu tiên của một cái đó.
dụ sử dụng:
  1. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Mỗi cuộc hành trình đều một khởi đầu." (Mỗi chuyến đi đều lúc bắt đầu.)
    • "Khởi đầu từ những điều nhỏ bé, chúng ta có thể đạt được những điều lớn lao." (Bắt đầu từ những điều nhỏ, chúng ta có thể làm được những điều lớn.)
  2. Trong kinh doanh:

    • "Khởi đầu một công ty mới luôn gặp nhiều khó khăn." (Bắt đầu một doanh nghiệp mới thường gặp nhiều thử thách.)
    • "Nhiều doanh nhân thành công đã khởi đầu khiêm tốn." (Nhiều người thành đạt trong kinh doanh đã bắt đầu từ những điều đơn giản.)
  3. Trong học tập:

    • "Khởi đầu việc học ngoại ngữ có thể khó khăn, nhưng sau đó sẽ dễ hơn." (Bắt đầu học một ngôn ngữ mới có thể khó, nhưng sau đó sẽ dễ hơn.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Vạn sự khởi đầu nan" một câu tục ngữ có nghĩamọi việc khi bắt đầu đều gặp khó khăn. Câu này nhắc nhở chúng ta rằng sự khởi đầu có thể khó khăn, nhưng điều quan trọng kiên trì tiếp tục.
Các từ gần giống:
  • Bắt đầu: Cũng có nghĩa tương tự như "khởi đầu", nhưng thường dùng trong ngữ cảnh hành động cụ thể hơn, chẳng hạn "bắt đầu làm bài tập".
  • Khởi xướng: Thường dùng để chỉ việc khởi động một ý tưởng hoặc một phong trào.
Từ đồng nghĩa:
  • Khởi sự: Cũng có nghĩabắt đầu, thường dùng trong ngữ cảnh kinh doanh hay dự án mới.
  • Khởi điểm: Thường chỉ một vị trí cụ thể nơi một quá trình bắt đầu.
Lưu ý:

Trong tiếng Việt, "khởi đầu" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ đời sống hàng ngày đến kinh doanh, văn hóa hay học tập. Khi sử dụng, bạn có thể kết hợp với các từ khác để diễn đạt hơn ý nghĩa bạn muốn truyền đạt.

  1. Bắt tay vào làm. Vạn sự khởi đầu nan. Làm việc , lúc bắt đầu cũng khó.

Comments and discussion on the word "khởi đầu"